noi tiếng Anh đôi khi sử dụng khá nhiều Idiom (thành ngữ) trong đó, mà nếu bạn không biết thì cũng đành bó tay....ko dịch nổi ..
- be in the black: có tài khoản
- black anh blue: bị bầm tím
- a black day (for someone/sth): ngày đen tối
- black ice: băng đen
- a black list: sổ đen
- a black look: cái nhìn giận dữ
- a black mark: một vết đen, vết nhơ
- a/the black sheep 9of the family): vết nhơ của gia đình, xã hội
- in someone's black books: không được lòng ai
- in black and white: giấy trằng mực đen
- not as black as one/it is panted: không tồi tệ như người ta vẽ vời
- blue blood: dòng giống hoàng tộc
- a blue-collar worker/job: lao động chân tay
- a/the blue-eyed boy: đứa con cưng
- a boil from the blue: tin sét đánh
- disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu
- once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi
- out of the blue: bất ngờ
- scream/cry blue muder: cực lực phản đối
- till one is blue in the face: nói hết lời
- be green: còn non nớt
- a green belt: vòng đai xanh
- give someone get the green light: bật đèn xanh
- green with envy: tái đi vì ghen
- have (got) green fingers: có tay làm vườn
- go/turn grey: bạc đầu
- grey matter: chất xám
- be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng
- be in the red: nợ ngân hàng
- (catch soomeone/be caught) red-handed: bắt quả tang
- the red carpet: đón chào nồng hậu
- a red herring: đánh trống lãng
- a red letter day: ngày đáng nhớ
- see red: nổi giận bừng bừng
- as white as a street/ghost: trắng bệt
- a white-collar worker/job: nhận viên văn phòng
- a white lie: lời nói dối vô hại
t have room to swing a cat: hẹp như lỗi mũi
- not have a cat in hell's change: chẳng có cơ may
- play cat and mouse with someone: chơi mèo vờn chuột
- put the cat among the pigeons: làm hư bột hư đường
- donkey's years: thời gian dài dằng dặc
- do the donkey's work: làm chuyện nhàm chán
- a lame duck: người thất bại
- a sitting duck: dễ bị tấn công
- a cold fish: người lạnh lùng
- a fish out of water: người lạc lõng
- have other fish to fry: có chuyện fải làm
- a fly in the oinment: con sâu làm rầu nồi canh
- not hurt a fly: chẳng làm hại ai
- there are no flies on someone: người ngôn lanh đáo để
- can't say boo to a goose: hiền như cục đất
- cock someone's goose: làm hư kế hoạch (hư bột hư đường)
- a wild goose chase: cuộc tìm kiếm vô vọng
- a guinea pig: người tự làm vật thí nghiệm
Give him an inch, he'll take the whole nine yards - Được đằng chân lên đằng đầu, được voi đòi tiên
It never rains but it pours - Họa vô đơn chí
-Tit for Tat - ăn miếng trả miếng
Something we take for granted - những gì chúng ta cho là hiển nhiên
- sink or swim ( all or nothing ) : được ăn cả, ngả về không
- the more u get, the more u want : đc voi đòi tiên
- the golden key open all doors: có tiền mua tiên cũng được
- handsome is as handsomes does : tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- Practice makes perfect : có công mài Fe có ngày nên kim
- don't let the grass grow under your feet : đừng để nước tới chân mới nhảy
- to be born in a silvery spoon of one's mouth: sướng từ lúc mới sinh ra ( đẻ bọc điều )
- The devil makes work for idle hands: nhàn cư vi bất thiện
- blood is thicker than water : 1 giọt máu đào hơn ao nước lã
- a pain in a neck ===> của nợ
- there is a will there is a way : có chí thì nên
-My house is my castle : đèn nhà ai nấy sáng